Các bài viết nổi bật liên Quan:
1.Điều kiện Du học Anh
2.Giáo trình GMAT và những điều cần biết
3.Các Bài tập tiếng Anh thường gặp
4.Giáo trình TOEFL và cơ hội du học
5.Các trường Tiếng Anh uy tín
6.kiếm thông tin Học Bổng Du Học tại diễn đàn này?!
7.Giáo trình IELTS và các vấn đề liên quan
8.Tiếng Anh dành cho Trẻ em đơn giản
9.Cách học và nhớ Từ vựng tiếng Anh
10.Tiếng Anh kinh Doanh và thương mại
--------------------
Nội dung bài viết
Source: anh99.com
Ngữ pháp
I. Unequal comparisons (so sánh hơn kém nhau)
S + V + short adj /adv + ER + than
S + V + more + long adj /adv + than
S + V + less + adj /adv + than
*Lưu ý:
- Short adj (tính từ ngắn) là tính từ có một âm tiết hoặc hai âm tiết nhưng tận cùng là : y , er , ow
Ex: cold , big , cheap , happy , clever , narrow...
- Long adj (tính từ dài) là tính từ có hai âm tiết trở lên
Ex: intelligent , important...
- Dùng [more + adj] đối với những tính từ kết thúc bằng các tiếp vĩ ngữ : -ed ; -ful ; -ing ; -ish ;-ous
Ex: useful , continuous , hated....
- Gấp đôi phụ âm cuối của tính từ một âm tiết mà kết thúc bằng một phụ âm (trừ w , x , z ) và đứng trước là một nguyên âm.
Ex: big => bigger ; hot => hotter....
- Đối với tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng [1 phụ âm + y] ta đổi y thành i rồi thêm er
Ex: happy => happier ; dry => drier...
- So sánh hơn kém có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm MUCH / FAR trước hình thức so sánh.
Ex:
A watermelon is much sweeter than a lemon.
His watch is far more expensive than mine.
DOUBLE COMPARATIVES (so sánh kép)
1. So sánh đồng tiến (càng...càng)
[ The + comparative + S + V , the + comparative + S + V ]
Ex: The sooner you leave , the earlier you will arrive.
[ The more + S + V , the + comparative + S + V ]
Ex: The more you study , the smarter you will become.
2. So sánh lũy tiến (càng ngày càng)
a) Short adj /adv : [ S + V + adj /adv + er + and + adj /adv + er]
Ex: Betty is younger and younger.
b) Long adj /adv : [ S + V + more and more + adj/adv ]
Ex: She becomes more and more beautiful.
II. Superlatives (so sánh bậc nhất)
S + V + the + short adj /adv + EST
S + V + the + most + long adj / adv
S + V + the + least + adj /adv
*Lưu ý: các quy tắc khác cũng giống dạng so sánh hơn kém.
Ex: hot => the hottest ; happy => the happiest....
Ex:
John is the tallest boy in my family.
Mary is the shortest of the three sisters.
These shoes are the least expensive of all.
* Các trường hợp ngoại lệ :
good / well => better => the best
bad / badly => worse => the worst
many / much => more => the most
little => less => the least
far => farther => the farthest (về khoảng cách)
far => further => the furthest (về thời gian)
near => nearer => the nearest (về khoảng cách)
near => nearer => the next (về thứ tự)
late => later => the latest (về thời gian)
late => later => the last (về thứ tự)
old => older => the oldest (về tuổi tác)
old => elder => the eldest (về cấp bậc)
Từ vựng
- achievement (n) : thành tích , thành tựu
- admission (n) : sự nhận vào , tiền vào cửa
- banyan (n) : cây đa
- bombardment (n) : sự bắn phá , sự ném bom , cuộc oanh tạc
- carve (v) : khắc , tạc , chạm , đục
- categorize (n) : chia loại , phân loại
- certified (adj) : được chứng nhận , được chứng thực
- chamber (n) : đại sảnh
- chart (n) : biểu đồ , đồ thị , bản đồ
- citadel (n) : thành lũy , thành quách , thành trì
- comprise (v) : gồm có , bao gồm
- confucian (adj) : (thuộc) nho giáo
- corresponding (adj) : tương ứng , đúng với
- destination (n) : nơi đến
- dynasty (n) : triều đại , triều vua
- enclosure (n) : đất có hàng rào vây quanh
- engrave (n) : khắc , trổ , chạm
- festival (n) : lễ hội , đại hội liên hoan
- feudal (adj) : (thuộc) phong kiến
- flourish (n) : xum xuê , xanh tốt
- forbidden (adj) : bị cấm
- grounds (n) : đất đai , vườn tược xung quanh một căn nhà lớn
- heritage (n) : di sản , tài sản thừa kế
- illusion (n) : ảo tưởng , ảo giác , ảo ảnh
- imperial (adj) (thuộc) hoàng đế ,thuôc đế quốc , nguy nga , tráng lệ
- in general (IDM) : nhìn chung , nói chung
- in particular (IDM) (một cách) đặc biệt
- maintenance (n) : sự bảo dưỡng , sự bảo quản , sự duy trì
- memorialize (v) : kỷ niệm , làm lễ kỷ niệm , tưởng nhớ
- merchant (n) : nhà buôn , thương gia
- originally (adv) : đầu tiên , trước tiên , từ lúc bắt đầu
- ornament (n) : đồ trang hoàng , đồ trang trí
=> ornamental (adj) : để trang hoàng , để trang trí
- pavilion (n) : sảnh đường , nhà lều , đình
- pillar (n) : cột , trụ cột
- purple (adj) : tím , tía
- representative (adj) : đại diện , tieu biểu , điển hình
- reunification (n) : sự thống nhất lại , sự hợp nhất lại
- roofed (adj) : có mái
- statistics (n) (pl) : số liệu thống kê
- stele (n) (pl stelae ) : bia
- thatch (n) : rạ , tranh , lá
- tile (n) : ngói , đá lát
- tortoise (n) : rùa
- tour guide (n) : hướng dẫn viên du lịch
- vessel (n) : thuyền lớn , tàu lớn
- year in , year out (IDM) : hàng năm , năm nào cũng vậy
1.Điều kiện Du học Anh
2.Giáo trình GMAT và những điều cần biết
3.Các Bài tập tiếng Anh thường gặp
4.Giáo trình TOEFL và cơ hội du học
5.Các trường Tiếng Anh uy tín
6.kiếm thông tin Học Bổng Du Học tại diễn đàn này?!
7.Giáo trình IELTS và các vấn đề liên quan
8.Tiếng Anh dành cho Trẻ em đơn giản
9.Cách học và nhớ Từ vựng tiếng Anh
10.Tiếng Anh kinh Doanh và thương mại
--------------------
Nội dung bài viết
Source: anh99.com
Ngữ pháp
I. Unequal comparisons (so sánh hơn kém nhau)
S + V + short adj /adv + ER + than
S + V + more + long adj /adv + than
S + V + less + adj /adv + than
*Lưu ý:
- Short adj (tính từ ngắn) là tính từ có một âm tiết hoặc hai âm tiết nhưng tận cùng là : y , er , ow
Ex: cold , big , cheap , happy , clever , narrow...
- Long adj (tính từ dài) là tính từ có hai âm tiết trở lên
Ex: intelligent , important...
- Dùng [more + adj] đối với những tính từ kết thúc bằng các tiếp vĩ ngữ : -ed ; -ful ; -ing ; -ish ;-ous
Ex: useful , continuous , hated....
- Gấp đôi phụ âm cuối của tính từ một âm tiết mà kết thúc bằng một phụ âm (trừ w , x , z ) và đứng trước là một nguyên âm.
Ex: big => bigger ; hot => hotter....
- Đối với tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng [1 phụ âm + y] ta đổi y thành i rồi thêm er
Ex: happy => happier ; dry => drier...
- So sánh hơn kém có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm MUCH / FAR trước hình thức so sánh.
Ex:
A watermelon is much sweeter than a lemon.
His watch is far more expensive than mine.
DOUBLE COMPARATIVES (so sánh kép)
1. So sánh đồng tiến (càng...càng)
[ The + comparative + S + V , the + comparative + S + V ]
Ex: The sooner you leave , the earlier you will arrive.
[ The more + S + V , the + comparative + S + V ]
Ex: The more you study , the smarter you will become.
2. So sánh lũy tiến (càng ngày càng)
a) Short adj /adv : [ S + V + adj /adv + er + and + adj /adv + er]
Ex: Betty is younger and younger.
b) Long adj /adv : [ S + V + more and more + adj/adv ]
Ex: She becomes more and more beautiful.
II. Superlatives (so sánh bậc nhất)
S + V + the + short adj /adv + EST
S + V + the + most + long adj / adv
S + V + the + least + adj /adv
*Lưu ý: các quy tắc khác cũng giống dạng so sánh hơn kém.
Ex: hot => the hottest ; happy => the happiest....
Ex:
John is the tallest boy in my family.
Mary is the shortest of the three sisters.
These shoes are the least expensive of all.
* Các trường hợp ngoại lệ :
good / well => better => the best
bad / badly => worse => the worst
many / much => more => the most
little => less => the least
far => farther => the farthest (về khoảng cách)
far => further => the furthest (về thời gian)
near => nearer => the nearest (về khoảng cách)
near => nearer => the next (về thứ tự)
late => later => the latest (về thời gian)
late => later => the last (về thứ tự)
old => older => the oldest (về tuổi tác)
old => elder => the eldest (về cấp bậc)
Từ vựng
- achievement (n) : thành tích , thành tựu
- admission (n) : sự nhận vào , tiền vào cửa
- banyan (n) : cây đa
- bombardment (n) : sự bắn phá , sự ném bom , cuộc oanh tạc
- carve (v) : khắc , tạc , chạm , đục
- categorize (n) : chia loại , phân loại
- certified (adj) : được chứng nhận , được chứng thực
- chamber (n) : đại sảnh
- chart (n) : biểu đồ , đồ thị , bản đồ
- citadel (n) : thành lũy , thành quách , thành trì
- comprise (v) : gồm có , bao gồm
- confucian (adj) : (thuộc) nho giáo
- corresponding (adj) : tương ứng , đúng với
- destination (n) : nơi đến
- dynasty (n) : triều đại , triều vua
- enclosure (n) : đất có hàng rào vây quanh
- engrave (n) : khắc , trổ , chạm
- festival (n) : lễ hội , đại hội liên hoan
- feudal (adj) : (thuộc) phong kiến
- flourish (n) : xum xuê , xanh tốt
- forbidden (adj) : bị cấm
- grounds (n) : đất đai , vườn tược xung quanh một căn nhà lớn
- heritage (n) : di sản , tài sản thừa kế
- illusion (n) : ảo tưởng , ảo giác , ảo ảnh
- imperial (adj) (thuộc) hoàng đế ,thuôc đế quốc , nguy nga , tráng lệ
- in general (IDM) : nhìn chung , nói chung
- in particular (IDM) (một cách) đặc biệt
- maintenance (n) : sự bảo dưỡng , sự bảo quản , sự duy trì
- memorialize (v) : kỷ niệm , làm lễ kỷ niệm , tưởng nhớ
- merchant (n) : nhà buôn , thương gia
- originally (adv) : đầu tiên , trước tiên , từ lúc bắt đầu
- ornament (n) : đồ trang hoàng , đồ trang trí
=> ornamental (adj) : để trang hoàng , để trang trí
- pavilion (n) : sảnh đường , nhà lều , đình
- pillar (n) : cột , trụ cột
- purple (adj) : tím , tía
- representative (adj) : đại diện , tieu biểu , điển hình
- reunification (n) : sự thống nhất lại , sự hợp nhất lại
- roofed (adj) : có mái
- statistics (n) (pl) : số liệu thống kê
- stele (n) (pl stelae ) : bia
- thatch (n) : rạ , tranh , lá
- tile (n) : ngói , đá lát
- tortoise (n) : rùa
- tour guide (n) : hướng dẫn viên du lịch
- vessel (n) : thuyền lớn , tàu lớn
- year in , year out (IDM) : hàng năm , năm nào cũng vậy