Video bài học:
Đoạn hội thoại và phần dịch:
Đoạn hội thoại và phần dịch:
Making a date | ” Sắp xếp một cuộc hẹn”; |
- Hello- Hi, Michelle.This is Al- Hi, Al. How are you? - Fine, thank you | “Xin chào”;”Chào, Michelle, Al đây”;”Chào Al, khỏe không?”; “Mình khỏe, cảm ơn”; |
- I’m calling to see if you and Wanita are free this Thursday- Why? What’s happening this Thursday?- If you and Wanita are free, I would like to invite you to dinner - Oh, dinner? This Thursday? - Oh, I’m not free but Wanita is - Oh, That’s too bad - I’m sure Bob will be sad to hear that - Oh, Bob will be there , too - Yes, of course | “Tớ gọi để hỏi xem cậu và Wanita có rảnh thứNăm này không?”;”Sao ? Có gì vào thứ Năm à?”; “Nếu hai người rảnh, tớ mời hai người đi ăn tối”; “Ăn tối à? Thứ Năm này?”; “Tớ không rảnh nhưng Wanita thì có đấy”; “Tệ thật”; “Mình chắc là Bob sẽ buồn khi nghe tin này lắm”; “Ồ, Bob sẽ đi à”; “Ừ, dĩ nhiên rồi”; |
- Ok.Let me check my schedule one more time- Ok.Hey, guess what?- I’m free that evening - Superb | “Vậy để mình xem lại lịch của mình đã”;”Được.Này , cậu biết gì không?”;”Mình rảnh vào tối hôm đó”; “Tuyệt”; |
- And how about Wanita?- Let me ask her- Yes, she seems to be free, too - Great. Can we meet at 7pm? - Yes. Where shall we meet? - How about KFC? - KFC? - I’m just joking - Actually, I’m making reservation at the Salteaux Demy | “Còn Wanita?”;”Để mình hỏi cô ấy?”;”Có, cô ấy có vẻ rảnh “; “Tuyệt. Chúng ta gặp nhau lúc 7 h tối nhé?”; “Được. Chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ?”; “Ở KFC được không?”; “KFC á?”; “Mình đùa thôi”; “Thực ra mình đã đặt chỗ ở Salteaux Demy rồi”; |
- Is that an expensive French restaurant?- Yes, but I have a coupon - Eat four, pay two | “Đó có phải là một nhà hàng kiểu Pháp đắttiền không?”;”Đúng vậy nhưng mình có phiếu giảm giá”; “4 người ăn chỉ phải trả cho 2 người”; |
- Oh, that’s greatSo We’ll meet there at 7 pm- 7pm this Thursday - We will be there - Ok.bye bye | “Ồ, thật tuyệt”;”Vậy chúng ta gặp lúc 7 h tối nhé”;”7h tối thứ Năm này”; “Chúng tớ sẽ ở đó”; |