Video bài học:
Trong phần này các bạn sẽ được học bài tiếng Anh giao tiếp cơ bản Unit 26 nhằm củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn. Bài này đã bao gồm bài và phần dịch của đoạn hội thoại.
Đoạn hội thoại và phần dịch của bài học:
Trong phần này các bạn sẽ được học bài tiếng Anh giao tiếp cơ bản Unit 26 nhằm củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn. Bài này đã bao gồm bài và phần dịch của đoạn hội thoại.
Đoạn hội thoại và phần dịch của bài học:
Choosing a movie | “Chọn một bộ phim”; |
- Wow, this is a big theatre - They have 10 movie screens | “WoW, rạp chiếu phim này lớn thật”;”Ở đây có 10 phòng chiếu cơ”; |
- Do you want to see every movie? - I don’t think so …I think one movie is enough | “Cậu muốn xem hết phim ở đây à?”;”Mình không nghĩ vậy”;”Mình nghĩ một phim là đủ”; |
- What’s this about? - I’m a lady, too …that’s a foreign film …It’s about a transsexual volleyball team …I’ve seen it | “Phim này nói về cái gì?”;” “I’m a lady, too””;”Đó là một phim nước ngoài”; “Phim về một đội bóng chuyền chuyển giới”; “Mình từng xem rồi”; |
- How about “The Trek”? …have you seen “The Trek”? - Not yet | “Thế còn phim “The Trek”? “;” Cậu xem “The Trek” chưa? “;”Chưa”; |
- It’s an action movie …I want to see that ,too - Oh , but it’s not out yet - Oh, yeah, coming soon | “Một phim hành động”;”Mình cũng muốn xem”;”Nhưng phim đã công chiếu đâu”; “Phải rồi, sắp ra mắt”; |
- Have you seen “our two hearts”? - What’s that about? - A love story about a man and woman.. - Enough. If it’s a love story, I don’t want to watch it | “Cậu đã xem phim “Our two hearts” chưa?”;”Nó về cái gì?”;”Một câu chuyện tình yêu giữa một người đàn ông và một phụ nữ..”; “Đủ rồi. Nếu là chuyện tình, tớ không muốn xem đâu”; |
- Why not? It’s so sad and romantic - That’s right …and the last time we watched a love story, you cried …I remember that - It was such a good story | “Tại sao? Nó buồn và lãng mạn mà”;”Đúng thế đấy”;”Lần cuối bọn mình xem một phim tình cảm, cậu đã khóc đấy”; “Tớ nhớ mà”; “Đó là một phim có câu chuyện hay”; |
- Let’s watch a comedy - Ok. I like to laugh - How about “Fool School”? …I’ve read about that in the newspaper? …It’s supposed to be very funny - Ok. Let’s watch “Fool School” …but we’d better hurry …It starts in 10 minutes - Perfect.Just enough time to get tickets and go to the snack bar | “Hãy xem phim hài đi”;”Được , mình thích cười”;” “Fool School” thì sao?”; “Mình đã đọc về phim này trên báo”; “Nó có vẻ hài hước”; “Được. Vậy cùng xem “Fool School””; “Nhưng chúng ta nên nhanh lên”; “Nó bắt đầu trong 10 phút nữa”; “Hoàn hảo. Vừa đủ thời gian để mua vé và đi mua đồ ăn vặt”; |