1. Học Bổng Tiếng Anh
2. Công Ty Tư Vấn Du Học Uy Tín
3. Giáo trình Tiếng Anh
4. Từ Vựng tiếng Anh
5.Ngữ pháp tiếng Anh
6. Tiếng Anh Phổ Thông
7.Tiếng Anh Trẻ em
8.Tiếng Anh kinh tế
9.Tiếng Anh Thương mại
***Luyện Thi TOEIC
****Luyện Thi TOEFL
*****Luyện Thi IELTS
I. Complete these sentences( Hoàn Thành Câu Sau)
1. He..... his teeth every moring
2. How.... are you?
3. What ... you.... after school?
4. Mr.Smith.... televison
5..... do you live?
6. ..... does she have literatue?
7. We live...... the country
8. My hose is. to a bookstore
9. Which ...... is Mai in.
II. Một số công thức để làm bài tập
1. Thể khẳng định:
a. Hiện tại đơn của tobe
S tobe Noun/AdJ
Ex: I am a student
She is a beautiFul girl
2. Hiện tại đơn của độn từ thường
S verbs/es
* Ta thêm: S/es vào ngôi thứ 3 số ít( She, he,It). Ta thêm es khi những động từ tận cùng= x,s,o,ch,sh.
Ex: He watches TV in the morning
My mother goes to market every day
Còn mấy công thức khác mình sẽ up sau.
Một số trạng từ đi kèm trong hiện tại đơn: Usually( thường xuyên), always( luôn luôn),Often( thường thường), sometimes( thỉnh thoảng), never( 0 bao giờ), todây ngày hôm nay). every day( mỗi ngày), every week( mỗi tuần), every month( mỗi tháng), every year( mỗi năm).
2. Công Ty Tư Vấn Du Học Uy Tín
3. Giáo trình Tiếng Anh
4. Từ Vựng tiếng Anh
5.Ngữ pháp tiếng Anh
6. Tiếng Anh Phổ Thông
7.Tiếng Anh Trẻ em
8.Tiếng Anh kinh tế
9.Tiếng Anh Thương mại
***Luyện Thi TOEIC
****Luyện Thi TOEFL
*****Luyện Thi IELTS
I. Complete these sentences( Hoàn Thành Câu Sau)
1. He..... his teeth every moring
2. How.... are you?
3. What ... you.... after school?
4. Mr.Smith.... televison
5..... do you live?
6. ..... does she have literatue?
7. We live...... the country
8. My hose is. to a bookstore
9. Which ...... is Mai in.
II. Một số công thức để làm bài tập
1. Thể khẳng định:
a. Hiện tại đơn của tobe
S tobe Noun/AdJ
Ex: I am a student
She is a beautiFul girl
2. Hiện tại đơn của độn từ thường
S verbs/es
* Ta thêm: S/es vào ngôi thứ 3 số ít( She, he,It). Ta thêm es khi những động từ tận cùng= x,s,o,ch,sh.
Ex: He watches TV in the morning
My mother goes to market every day
Còn mấy công thức khác mình sẽ up sau.
Một số trạng từ đi kèm trong hiện tại đơn: Usually( thường xuyên), always( luôn luôn),Often( thường thường), sometimes( thỉnh thoảng), never( 0 bao giờ), todây ngày hôm nay). every day( mỗi ngày), every week( mỗi tuần), every month( mỗi tháng), every year( mỗi năm).