Các bài viết nổi bật liên Quan:
1.Giáo trình Knowhow có lỗi thời không
2.Phương pháp Dịch tiếng Anh chính xác
3.Tiếng Anh du lịch và cách giao tiếp lịch sự
4.Các Bài tập tiếng Anh thường gặp
5.Giáo trình TOEFL và cơ hội du học
6.Giáo trình IELTS và các vấn đề liên quan
7.Học Bổng Tiếng Anh có ý nghĩa như thế nào
8.Tiếng Anh kinh Doanh và thương mại
9.Điều kiện Du học Anh
10.Điều kiện Du học Mỹ và thủ tục
--------------------
Nội dung bài viết
Source: anh99.com
TỪ VỰNG.
Alarm : đồng hồ báo thức
Boil : Nấu, luộc
Several: Một vài
Then : Sau đó
Lead : dẫn
Buffalo : trâu
Field : cánh đồng
Get ready : chuẩn bị xong
Arrive : đến
Exactly : chính xác
Plot of land : mảnh đất
Take a short rest : nghỉ một chút
During : trong ( khoảng thời gian)
Break : giờ nghỉ gải lao
Fellow peasant : bạn nông dân
Tobacco : thuốc hút
Continue : tiếp tục
Repair : sửa chửa
Husband : chồng
Transplant : cấy
About : khoảng chừng
Neighbor : hàng xóm
Plan: kế hoạch
Crop : mùa vụ
Lives : cuộc sống
Cyclo : xe xích lô
Passenger : hành khách
Shall : sẽ (dùng cho I , We )
Flight : chuyến bay
Plane: máy bay
Serve : phục vụ
Shake – shook – shaken : rung, lắc
At first : ban đầu
Fly – flew – flown : bay
Stay seated : ngồi tại chổ
Suddenly : thình lình
Realize : nhận ra
In danger : bị nguy hiểm
Scream : kêu thét lên
In panic : hoảng loạn
Gain height : bay lên cao
Pilot : phi công
Overjoy : quá vui mừng
Relieve : thấy nhẹ nhõm
Land : đáp xuống
Frightening : kinh sợ
Safety : an toàn
Experience : kinh nghiệm
Discotheque : vũ trường
Ground floor : tầng trệch
Crowed : đông người
Smell : ngữi thấy mùi
Smoke : khói
Exit : lối thoát
Block : khóa
Cough : ho
Choke : sặc
Fire brigade : đội cứu hỏa
Out of : ra khỏi
Hurt : bị thương
Serious : nghiêm trọng
Favorite : yêu thích
Without : không có
Fishermen : người câu cá
Boots : giày ống
Rubbish : rác
Empty : rỗng
Waste of time : phí thời gian
Creep – crept – crept : bò, trườn
Leap – leapt – leapt hóng, nhảy
Bomb : bom
Quarter : 15 phút
Grammar,
I. The present simple
1.Usage
Diễn tả một hành động, sự việc thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen
Ex: He usually gets up early
Diễn tả một nhận định, một sự việc ở một điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại
a, Điểm thời gian hiện tại
Ex: -Do you hear anything?
- No, I don't hear anthing
b, Khoảng thời gian hiện tại(trong thời kì này, trong cả giai đoạn này chứ không phải chỉ ở lúc này hoặc lúc đang nói)
Ex: -Can you speak English well?
-Yes, I can
Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên
Ex: The sun rises in the East
Diễn tả một sự việc tiến hành trong tương lai
a, Thường đi với phó từ thời gian chỉ tương lai (tomorrow, next week...) và động từ chỉ sự chuyển dịch (to go, to come, to leave...)
Ex: Nam comes back from the South tonight
b, Trong mệnh đề trạng ngữ thời gian sau nhưng liên từ thời gian như: when, after, as soon as...
Ex: I'll stay here until he answer me
2. Structure
(+) S+ V(es/s)
(-) S+ do/does+ not+ Vinf
(?) Do/does+ S+ Vinf
* Với ngôi thứ 1 và 2( I , you, we , they ) cần dùng do, và Vinf
* Với ngôi thứ 3( he/she/it) cần dùng does , V cần chuyển :
+ Với V thường : thêm "s" ở đuôi
EG : eat --> eats
+ Với V có kết thúc là "s, ss,ch,sh ,x,o " thêm "es"ở đuôi
EG : watch--> watches
finish--> finishes
go--> goes
wash--> washes
miss--> misses
+ Với V có kết thúc là 1phụ âm+ "y", bỏ "y", thêm "ies " ở đuôi.
EG : cry--> cries
II. Adverb of fequency
- always : luôn luôn
-usually: luôn ( mang nghĩa gần như always nhưng ko thường xuyên bằng )
- sometimes: thỉnh thoảng
- often : thường thường
- seldom : hiếm khi
- never : ko bao giờ
Các trạng từ này đứng trước trạng từ thường và đứng sau trạng từ to be
III. The past simple.
I/ Form :
S+ V(ed)
II/Adverbs of time :
Yesterday , last year , last night, in 1998, in 18th century ....
III/ Uses:
1/ An completed action in the past
Ex : I met him yesterday
2/ When the time is asked exactly :
Ex :
When did you do your housework?
3/ An action happened at a definitely period of time even the time isn't mentioned
Ex :
She opened the door ,changed her clothes and started doing the housework
4/ Sometime the time is definited as a result of a question and an answer at the present perfect tense
6/A habit in the past ( used to , would V)
S+adverb of frequency+ V(ed)
7/ A series of past actions
8/An action suddenly happened while another action was happening in the past
Ex :
I was sleeping when he phoned
9/In second-type condition and unreal past tenses ( I'd rather , I'd sooner...)
Ex :
If I was a billionaire , I would give each of you $10000
1.Giáo trình Knowhow có lỗi thời không
2.Phương pháp Dịch tiếng Anh chính xác
3.Tiếng Anh du lịch và cách giao tiếp lịch sự
4.Các Bài tập tiếng Anh thường gặp
5.Giáo trình TOEFL và cơ hội du học
6.Giáo trình IELTS và các vấn đề liên quan
7.Học Bổng Tiếng Anh có ý nghĩa như thế nào
8.Tiếng Anh kinh Doanh và thương mại
9.Điều kiện Du học Anh
10.Điều kiện Du học Mỹ và thủ tục
--------------------
Nội dung bài viết
Source: anh99.com
TỪ VỰNG.
Alarm : đồng hồ báo thức
Boil : Nấu, luộc
Several: Một vài
Then : Sau đó
Lead : dẫn
Buffalo : trâu
Field : cánh đồng
Get ready : chuẩn bị xong
Arrive : đến
Exactly : chính xác
Plot of land : mảnh đất
Take a short rest : nghỉ một chút
During : trong ( khoảng thời gian)
Break : giờ nghỉ gải lao
Fellow peasant : bạn nông dân
Tobacco : thuốc hút
Continue : tiếp tục
Repair : sửa chửa
Husband : chồng
Transplant : cấy
About : khoảng chừng
Neighbor : hàng xóm
Plan: kế hoạch
Crop : mùa vụ
Lives : cuộc sống
Cyclo : xe xích lô
Passenger : hành khách
Shall : sẽ (dùng cho I , We )
Flight : chuyến bay
Plane: máy bay
Serve : phục vụ
Shake – shook – shaken : rung, lắc
At first : ban đầu
Fly – flew – flown : bay
Stay seated : ngồi tại chổ
Suddenly : thình lình
Realize : nhận ra
In danger : bị nguy hiểm
Scream : kêu thét lên
In panic : hoảng loạn
Gain height : bay lên cao
Pilot : phi công
Overjoy : quá vui mừng
Relieve : thấy nhẹ nhõm
Land : đáp xuống
Frightening : kinh sợ
Safety : an toàn
Experience : kinh nghiệm
Discotheque : vũ trường
Ground floor : tầng trệch
Crowed : đông người
Smell : ngữi thấy mùi
Smoke : khói
Exit : lối thoát
Block : khóa
Cough : ho
Choke : sặc
Fire brigade : đội cứu hỏa
Out of : ra khỏi
Hurt : bị thương
Serious : nghiêm trọng
Favorite : yêu thích
Without : không có
Fishermen : người câu cá
Boots : giày ống
Rubbish : rác
Empty : rỗng
Waste of time : phí thời gian
Creep – crept – crept : bò, trườn
Leap – leapt – leapt hóng, nhảy
Bomb : bom
Quarter : 15 phút
Grammar,
I. The present simple
1.Usage
Diễn tả một hành động, sự việc thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen
Ex: He usually gets up early
Diễn tả một nhận định, một sự việc ở một điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại
a, Điểm thời gian hiện tại
Ex: -Do you hear anything?
- No, I don't hear anthing
b, Khoảng thời gian hiện tại(trong thời kì này, trong cả giai đoạn này chứ không phải chỉ ở lúc này hoặc lúc đang nói)
Ex: -Can you speak English well?
-Yes, I can
Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên
Ex: The sun rises in the East
Diễn tả một sự việc tiến hành trong tương lai
a, Thường đi với phó từ thời gian chỉ tương lai (tomorrow, next week...) và động từ chỉ sự chuyển dịch (to go, to come, to leave...)
Ex: Nam comes back from the South tonight
b, Trong mệnh đề trạng ngữ thời gian sau nhưng liên từ thời gian như: when, after, as soon as...
Ex: I'll stay here until he answer me
2. Structure
(+) S+ V(es/s)
(-) S+ do/does+ not+ Vinf
(?) Do/does+ S+ Vinf
* Với ngôi thứ 1 và 2( I , you, we , they ) cần dùng do, và Vinf
* Với ngôi thứ 3( he/she/it) cần dùng does , V cần chuyển :
+ Với V thường : thêm "s" ở đuôi
EG : eat --> eats
+ Với V có kết thúc là "s, ss,ch,sh ,x,o " thêm "es"ở đuôi
EG : watch--> watches
finish--> finishes
go--> goes
wash--> washes
miss--> misses
+ Với V có kết thúc là 1phụ âm+ "y", bỏ "y", thêm "ies " ở đuôi.
EG : cry--> cries
II. Adverb of fequency
- always : luôn luôn
-usually: luôn ( mang nghĩa gần như always nhưng ko thường xuyên bằng )
- sometimes: thỉnh thoảng
- often : thường thường
- seldom : hiếm khi
- never : ko bao giờ
Các trạng từ này đứng trước trạng từ thường và đứng sau trạng từ to be
III. The past simple.
I/ Form :
S+ V(ed)
II/Adverbs of time :
Yesterday , last year , last night, in 1998, in 18th century ....
III/ Uses:
1/ An completed action in the past
Ex : I met him yesterday
2/ When the time is asked exactly :
Ex :
When did you do your housework?
3/ An action happened at a definitely period of time even the time isn't mentioned
Ex :
She opened the door ,changed her clothes and started doing the housework
4/ Sometime the time is definited as a result of a question and an answer at the present perfect tense
6/A habit in the past ( used to , would V)
S+adverb of frequency+ V(ed)
7/ A series of past actions
8/An action suddenly happened while another action was happening in the past
Ex :
I was sleeping when he phoned
9/In second-type condition and unreal past tenses ( I'd rather , I'd sooner...)
Ex :
If I was a billionaire , I would give each of you $10000