Trong bài viết này, Anh 99 xin giới thiệu đến các bạn một số những cụm từ được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, giúp bạn có tự tin sử dụng thành thạo những cụm từ đó như những người bản ngữ thực thụ.
1. To expect somebody to do sth: mong đợi ai làm gì đó
To be expected to know sth: được mong đợi biết điều gì đó
2. To decide to do sth: quyết định làm gì
3. To be prepared to do sth= to be ready to do sth: sẵn sàng làm gì
4. How to do sth: cách để làm gì
5. To let sb bare verb = to allow sb to do sth: cho phép/đểai làm gì
To make sb bare verb = to forcesb to do sth: bắt ai làm gì
6. To begin/to start/to commence Ving/ To V: bắt đầu làm gì
7. Like/love/hate/dislike Ving: thích làm gì như 1 thói quen ổn định
Like/love/hate/dislike To V: thích làm gì trong 1 tình huống nhất thời
8. To get used/ accustomed to Ving: dần quen với việc gi
9. To allow/ To permit Ving: cho phép việc gì
To forbid Ving: cấm việc gì
To allow/ To permit Sb to V: cho phép ai làm gì
To forbid Sb to V: cấm ai làm gì
10. To consider Sb to be……: coi ai là…………..
To consider Ving: xem xét việc gì
11. To recommend Sb to V: khuyên ai làm gì
To recommend Ving: đề nghị, đề xuất việc gì
12. To require Sb to V: Yêu cầu ai làm gì = To ask/ to demand Sb to V
To require Ving = To need Ving = To need to be done: Cần được làm gì
13. To go on Ving: tiếp tục làm gì
14. Like có thể cộng với 1 Ving vớií thích như 1 thói quen
Nhưng: “Would like to V/ Sb to do sth”:thíchlàm gì/ thích ai đó làm gì
15. Can’t help Ving: không thể dừng/ không thể không làm gì
Draught (n): luồng gió ở trong phòng
16. To advise Sb to do sth: khuyên ai làm gì
To advise Sb not to do sth: khuyên ai đừng làm gì
17. To keep Ving: liên tục làm gì đó
To wind (v): lên dây cót đồng hồ
18. To chase : rượt đuổi theo
To be run over: bị cán lên
19. To prefer doing to doing: thích làm gì hơn làm gì
20. To like Sb to V = To want Sb to V
21. Can’t bear Ving: không thể chịu đựng được
22. To suggest Ving: đề nghị làm việc gì
23. To decide not to enter for N: quyết định không đăng kí tham dự
24. To refuse to V: từ chối làm gì
To try to V: cố gắng làm gì
To try Ving: thử làm gì
25. To postpone Ving: trì hoãn làm việc gì
It is too adj to V: …..quá ………..để làm gì……….
It is adj enough to V: …..đủ……….. để làm gì……….
1. To expect somebody to do sth: mong đợi ai làm gì đó
To be expected to know sth: được mong đợi biết điều gì đó
2. To decide to do sth: quyết định làm gì
3. To be prepared to do sth= to be ready to do sth: sẵn sàng làm gì
4. How to do sth: cách để làm gì
5. To let sb bare verb = to allow sb to do sth: cho phép/đểai làm gì
To make sb bare verb = to forcesb to do sth: bắt ai làm gì
6. To begin/to start/to commence Ving/ To V: bắt đầu làm gì
7. Like/love/hate/dislike Ving: thích làm gì như 1 thói quen ổn định
Like/love/hate/dislike To V: thích làm gì trong 1 tình huống nhất thời
8. To get used/ accustomed to Ving: dần quen với việc gi
9. To allow/ To permit Ving: cho phép việc gì
To forbid Ving: cấm việc gì
To allow/ To permit Sb to V: cho phép ai làm gì
To forbid Sb to V: cấm ai làm gì
10. To consider Sb to be……: coi ai là…………..
To consider Ving: xem xét việc gì
11. To recommend Sb to V: khuyên ai làm gì
To recommend Ving: đề nghị, đề xuất việc gì
12. To require Sb to V: Yêu cầu ai làm gì = To ask/ to demand Sb to V
To require Ving = To need Ving = To need to be done: Cần được làm gì
13. To go on Ving: tiếp tục làm gì
14. Like có thể cộng với 1 Ving vớií thích như 1 thói quen
Nhưng: “Would like to V/ Sb to do sth”:thíchlàm gì/ thích ai đó làm gì
15. Can’t help Ving: không thể dừng/ không thể không làm gì
Draught (n): luồng gió ở trong phòng
16. To advise Sb to do sth: khuyên ai làm gì
To advise Sb not to do sth: khuyên ai đừng làm gì
17. To keep Ving: liên tục làm gì đó
To wind (v): lên dây cót đồng hồ
18. To chase : rượt đuổi theo
To be run over: bị cán lên
19. To prefer doing to doing: thích làm gì hơn làm gì
20. To like Sb to V = To want Sb to V
21. Can’t bear Ving: không thể chịu đựng được
22. To suggest Ving: đề nghị làm việc gì
23. To decide not to enter for N: quyết định không đăng kí tham dự
24. To refuse to V: từ chối làm gì
To try to V: cố gắng làm gì
To try Ving: thử làm gì
25. To postpone Ving: trì hoãn làm việc gì
It is too adj to V: …..quá ………..để làm gì……….
It is adj enough to V: …..đủ……….. để làm gì……….