Các bài viết nổi bật liên Quan:
1.Điều kiện Du học Anh
2.Giáo trình GMAT và những điều cần biết
3.Các Bài tập tiếng Anh thường gặp
4.Giáo trình TOEFL và cơ hội du học
5.Các trường Tiếng Anh uy tín
6.kiếm thông tin Học Bổng Du Học tại diễn đàn này?!
7.Giáo trình IELTS và các vấn đề liên quan
8.Tiếng Anh dành cho Trẻ em đơn giản
9.Cách học và nhớ Từ vựng tiếng Anh
10.Tiếng Anh kinh Doanh và thương mại
--------------------
Nội dung bài viết
Source: anh99.com
I. VOCABULARY
1. penpal: (n)bạn tâm thư
2.foreign: (adj) nước ngoài
3. visit = pay a visit(v)viếng thăm
4.Malaysian(n)Người Mã Lai-> Malaysia(n) nước Mã Lai
5.corresspond(v)trao đổi thư tin
6.impressed- impressing(adj)-> impress(v,n):gây ấn tượng, để lại ấn tượng
7.mausoleum(n)lăng tẩm, lăng mộ
8.mosque(n) nhà thờ Hồi Giáo
9.the Temple of Literture: Văn miếu quốc tử giám
10.primary| secondary| high school: trường cấp 1|cấp2|cấp 3
11.ASEAN( the Association of South East Nations ): hiệp hội các nước Đông Nam Á
12. south|north|west|East: phương/phía Nam|Bắc|Tây|Đông
13.separate(v)phân, tách biệt
14.comprise: (v) bao gồm, gồm có
15.ringgit(n) ring- gít(đơn vị tiền tệ của nước Mã Lai)
16.consist of:gồm có
17.climate(n)khí hậu, thời tiết
18.tropical(adj) thuộc khu vực nhiệt đới
19.currency (n) tiền tệ
20.Buddhism(n) Phật Giáo
21.Hinduism(n) Thiên chúa giáo
22.compulsory(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
23.Tamil: người, tiếng Ta-min
24.instruction(n)->instruct(v) sự hướng dẫn
25.wide(adj)->widely(adv): rộng rãi
26.In addition( to something) : Thêm vào,...
27.unit of something: đơn vị của...
28.religion(n)-> religious(adj) tôn giáo
29.official (adj) chính thức
30.Islam (n) Đạo Hồi
worship :sự thờ cúng
recreation : giải trí
all the above :tất cả các câu trên
introduce :giới thiệu
ASEAN :Hiệp Hội Các Nước ĐNÁ
unit of currency :đơn vị tiền tệ
consist of :bao gồm
population : dân số
in addition :ngoài ra
such as :như là
national :thuộc quốc gia
language of instruction :ngôn ngữ dạy học
secondary school :trường trung học
primary school :trường tiểu học
hang-hung-hung :treo
famous for :nổi tiếng
pen pal :bạn qua thư từ
museum :viện bảo tàng
park :công viên
lake : hồ
temple :đền ,miếu
area : khu vực, diện tích
language :ngôn ngữ
invite :mời
place ; nơi
Malay = Bahasa Malaysia :tiếng Malayxia
known as :còn gọi là
only : chỉ
concert : buổi hoà nhạc
camp : buổi cấm trại
play :vỡ kịch
called :có tên là
too :quá
expensive : đắt tiền
cheap :rẻ
advise : khuyên
forget :quên
receive : nhận được
return :trở lại
library : thư viện
take : dẫn (ai)
meet :gặp
send :gởi
Unfortunately :chẳng may
its : của nó
pity :điều đáng tiếc
lưu ý : -(adj) viết tắt là (a)
- không ghi loại từ gì thì đó là danh từ
1. currency : tiền tệ ;unit of currency: đơn vị tiền tệ
2. tuition :việc giảng dạy thường là cho cá nhân hoặc nhóm nhọ
3.accommodation hòng ở
4. priest: linh mục, thầy cúng
5.to take off : cất cánh >< to land : hạ cánh
6.aeroplane = plane : máy bay
7.principle : nguyên tắc, luật
8.to import : nhậpkhẩu >< to export: xuất khẩu
9.gift= present: món quà
10.royal(a) : thuộc về hoàng gia
11. blood: máu
12. timid= shy( a ) : rụt rè, bẽn lẽn
13. timer : đồng hồ bấm giờ
14. trousers = pants : quần
15. route : lộ trình
16. to shout : là hét
17. to whisper : nói thì thầm
18. inspiration : cảm hứng
19.cheek: má
20. president: tổng thống
21. prime minister : thủ tướng
22. to hurry: nhanh, vội vàng = to be in a hurry = to be in a haste
23. immediately=at once= right away( adv): ngay lập tức
24. fuel :nhiên liệu
25. as = because = since( conj) : bởi vì
26. to be famous for = to be well-known for = to have a fame/ a reputation for : nổi tiếng về
27. flame : ngọn lửa
28. to burst into flames : bốc cháy
29. energy : năng lượng(= power )
30.to count : đếm
31. to refuse to do sth = to reject doing sth : từ chối làm gì
32.to dare to do sth : dám làm gì
33.to own = to have = to possess : sở hữu
34.to turn up : xuất hiện
35.region : vùng , miền
36.kidnapper : kẻ bắt cóc
37.comb: lược
38.tomb: lăng mộ
39. report : báo cáo
40. to be worried/ nervous/ concerned about : lo lắng, hồi hộp, bận tâm về
41. to design : thiết kế
42. paradise: thiên đường
43.honest(a): lương thiện, thật thà
44.to advertise : quảng cáo
45. to cry = to weep = to sob: khóc
46. parachute: cái dù
47. burglar = thief=robber: kẻ trộm
48. incident: sự kiện
49.surgeon: bác sĩ phẫu thuật
50. dumb( a): câm
1.Điều kiện Du học Anh
2.Giáo trình GMAT và những điều cần biết
3.Các Bài tập tiếng Anh thường gặp
4.Giáo trình TOEFL và cơ hội du học
5.Các trường Tiếng Anh uy tín
6.kiếm thông tin Học Bổng Du Học tại diễn đàn này?!
7.Giáo trình IELTS và các vấn đề liên quan
8.Tiếng Anh dành cho Trẻ em đơn giản
9.Cách học và nhớ Từ vựng tiếng Anh
10.Tiếng Anh kinh Doanh và thương mại
--------------------
Nội dung bài viết
Source: anh99.com
I. VOCABULARY
1. penpal: (n)bạn tâm thư
2.foreign: (adj) nước ngoài
3. visit = pay a visit(v)viếng thăm
4.Malaysian(n)Người Mã Lai-> Malaysia(n) nước Mã Lai
5.corresspond(v)trao đổi thư tin
6.impressed- impressing(adj)-> impress(v,n):gây ấn tượng, để lại ấn tượng
7.mausoleum(n)lăng tẩm, lăng mộ
8.mosque(n) nhà thờ Hồi Giáo
9.the Temple of Literture: Văn miếu quốc tử giám
10.primary| secondary| high school: trường cấp 1|cấp2|cấp 3
11.ASEAN( the Association of South East Nations ): hiệp hội các nước Đông Nam Á
12. south|north|west|East: phương/phía Nam|Bắc|Tây|Đông
13.separate(v)phân, tách biệt
14.comprise: (v) bao gồm, gồm có
15.ringgit(n) ring- gít(đơn vị tiền tệ của nước Mã Lai)
16.consist of:gồm có
17.climate(n)khí hậu, thời tiết
18.tropical(adj) thuộc khu vực nhiệt đới
19.currency (n) tiền tệ
20.Buddhism(n) Phật Giáo
21.Hinduism(n) Thiên chúa giáo
22.compulsory(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
23.Tamil: người, tiếng Ta-min
24.instruction(n)->instruct(v) sự hướng dẫn
25.wide(adj)->widely(adv): rộng rãi
26.In addition( to something) : Thêm vào,...
27.unit of something: đơn vị của...
28.religion(n)-> religious(adj) tôn giáo
29.official (adj) chính thức
30.Islam (n) Đạo Hồi
worship :sự thờ cúng
recreation : giải trí
all the above :tất cả các câu trên
introduce :giới thiệu
ASEAN :Hiệp Hội Các Nước ĐNÁ
unit of currency :đơn vị tiền tệ
consist of :bao gồm
population : dân số
in addition :ngoài ra
such as :như là
national :thuộc quốc gia
language of instruction :ngôn ngữ dạy học
secondary school :trường trung học
primary school :trường tiểu học
hang-hung-hung :treo
famous for :nổi tiếng
pen pal :bạn qua thư từ
museum :viện bảo tàng
park :công viên
lake : hồ
temple :đền ,miếu
area : khu vực, diện tích
language :ngôn ngữ
invite :mời
place ; nơi
Malay = Bahasa Malaysia :tiếng Malayxia
known as :còn gọi là
only : chỉ
concert : buổi hoà nhạc
camp : buổi cấm trại
play :vỡ kịch
called :có tên là
too :quá
expensive : đắt tiền
cheap :rẻ
advise : khuyên
forget :quên
receive : nhận được
return :trở lại
library : thư viện
take : dẫn (ai)
meet :gặp
send :gởi
Unfortunately :chẳng may
its : của nó
pity :điều đáng tiếc
lưu ý : -(adj) viết tắt là (a)
- không ghi loại từ gì thì đó là danh từ
1. currency : tiền tệ ;unit of currency: đơn vị tiền tệ
2. tuition :việc giảng dạy thường là cho cá nhân hoặc nhóm nhọ
3.accommodation hòng ở
4. priest: linh mục, thầy cúng
5.to take off : cất cánh >< to land : hạ cánh
6.aeroplane = plane : máy bay
7.principle : nguyên tắc, luật
8.to import : nhậpkhẩu >< to export: xuất khẩu
9.gift= present: món quà
10.royal(a) : thuộc về hoàng gia
11. blood: máu
12. timid= shy( a ) : rụt rè, bẽn lẽn
13. timer : đồng hồ bấm giờ
14. trousers = pants : quần
15. route : lộ trình
16. to shout : là hét
17. to whisper : nói thì thầm
18. inspiration : cảm hứng
19.cheek: má
20. president: tổng thống
21. prime minister : thủ tướng
22. to hurry: nhanh, vội vàng = to be in a hurry = to be in a haste
23. immediately=at once= right away( adv): ngay lập tức
24. fuel :nhiên liệu
25. as = because = since( conj) : bởi vì
26. to be famous for = to be well-known for = to have a fame/ a reputation for : nổi tiếng về
27. flame : ngọn lửa
28. to burst into flames : bốc cháy
29. energy : năng lượng(= power )
30.to count : đếm
31. to refuse to do sth = to reject doing sth : từ chối làm gì
32.to dare to do sth : dám làm gì
33.to own = to have = to possess : sở hữu
34.to turn up : xuất hiện
35.region : vùng , miền
36.kidnapper : kẻ bắt cóc
37.comb: lược
38.tomb: lăng mộ
39. report : báo cáo
40. to be worried/ nervous/ concerned about : lo lắng, hồi hộp, bận tâm về
41. to design : thiết kế
42. paradise: thiên đường
43.honest(a): lương thiện, thật thà
44.to advertise : quảng cáo
45. to cry = to weep = to sob: khóc
46. parachute: cái dù
47. burglar = thief=robber: kẻ trộm
48. incident: sự kiện
49.surgeon: bác sĩ phẫu thuật
50. dumb( a): câm