Học Tiếng Anh 99-Giỏi Tiếng Anh 99%

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Học Tiếng Anh 99-Giỏi Tiếng Anh 99%

WelCome To Học Tiếng Anh 99-Học Tiếng Anh Online-Tiếng Anh trẻ em-Tiếng Anh quốc tế-Tiếng Anh phổ thông...

Tìm Kiếm Trên 10,000+ Tài Liệu

41 Điểm Ngữ Pháp Căn Bản

học tiếng anh trực tuyến-học tiếng anh giao tiếp-tieng anh online mien phi-phương pháp học tiếng anh-học tiếng anh miễn phí-học tiếng anh cơ bản-học tiếng anh online-tài liệu học tiếng anh Unit01. Từ loại
Unit02. Nouns and Ariticles (Danh từ,mạo từ)
Unit03. Verbs and sentences (Động từ và câu)
Unit04. Pronouns ( Đại từ)
Unit05. Simple present(Thì hiện tại đơn)
Unit06. Adjectives (Tính từ)
Unit07. Numbers (Số)
Unit08. Possessive Case ( Sở hữu cách)
Unit09. Possessive Adjectives (Tính từ sở hữu)
Unit10. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)
Unit11. There is, there are, how many, how much, to have
Unit12. Infinitive (Dạng nguyên thể)
Unit13. Object (Túc từ)
Unit14. Adverbs (Trạng từ)
Unit15. Can, May, Be able to
Unit16. Present continuous(Hiện tại tiếp diễn)

Unit17. Questions (Câu hỏi)
Unit18. Imperative mood (Mệnh lệnh cách)
Unit19. Future Tense (Thì tương lai)
Unit20. Date and time (Ngày tháng và thời gian)
Unit21. Past simple (Thì quá khứ đơn)
Unit22. My own (Của riêng tôi)
Unit23. Prepositions (Giới từ)
Unit24. So sánh của tính từ và trạng từ
Unit25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành)
Unit26. Question tags (Câu hỏi đuôi)
Unit27. Passive Voice ( Thể bị động)
Unit28. Relative Clauses (Mệnh đề quan hệ)
Unit29. -ing and -ed + Clauses
Unit30. Gerunds (Danh động từ)
Unit31. Continuous Tenses (Thể tiếp diễn)
Unit32. Reported Speech (Câu tường thuật)
Unit33. Also, too
Unit34. Nouns (Danh từ)
Unit35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng)
Unit36. Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )
Unit37. Indefinite and demonstrative pronouns
Unit38. Subjunctive mood (Thể bàng cách)
Unit39. Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
Unit40. Model Verbs (Động từ khuyết thiếu)
Unit41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố)

Thử Thách: Đọc hiểu Web tiếng Anh của bạn ?%

50 Điểm Ngữ Pháp Thông Dụng

học tiếng anh trực tuyến-học tiếng anh giao tiếp-tieng anh online mien phi-phương pháp học tiếng anh-học tiếng anh miễn phí-học tiếng anh cơ bản-học tiếng anh online-tài liệu học tiếng anh Unit 1. Present continuous
Unit 2: Present simple
Unit 3. Present continuous,present simple (1)
Unit 4. Present continuous, present simple (2)
Unit 5. Past simple
Unit 6. Past continuous
Unit 7. Present perfect (1)
Unit 8. Present perfect (2)
Unit 9. Present perfect continuous
Unit 10. Present perfect continuous and simple
Unit 11. How long have you been ?
Unit 12 When? How long? For and Since
Unit 13. Present perfect and past (1)
Unit 14. Present perfect and past (2)
Unit 15. Past perfect
Unit 16. Past Perfect continous
Unit 17. Have and have got
Unit 18. Use to (do)
Unit 19. Present tenses for the future
Unit 20. I am going to do
Unit 21. Will/shall (1)
Unit 22. Will/shall (2)
Unit 23. I will and I am going to do
Unit 24. Will be doing and will have done
Unit 25.When I have done. When and If

Unit 26. Can, could and be able to
Unit 27. Could do and could have done
Unit 28. Must and can’t
Unit 29. May and might (1)
Unit 30. May and might (2)
Unit 31. Must and have to
Unit 32. Must, musn’t, needn’t
Unit 33. Should (1)
Unit 34. Should (2)
Unit 35. Had better. It’s time …
Unit 36. Can/Could/Would you …?
Unit 37. If I do … and If I did…
Unit 38. If I knew… I wish I new
Unit 39. If I had known… I wish I had known
Unit 40. Would. I wish … would
Unit 41. Passive (1)
Unit 42. Passive (2)
Unit 43. Passive (3)
Unit 44.He is said ..(be) supposed to
Unit 45. Have something done
Unit 46. Report Speech (1)
Unit 47. Reported Speech (2)
Unit 48. Question (1)
Unit 49. Question (2)
Unit 50. Auxiliary Verbs

Top posters

viethack911 (1150)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
Lonely_star (1092)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
dangthaison (956)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
admin (767)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
Son Iglesias (577)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
bach hai duong (548)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
tdat00 (484)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
dunguyen_th2 (439)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
gacon (408)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 
bebomb0708 (392)
Câu tƯỜng thuẬt Bar_leftCâu tƯỜng thuẬt BarCâu tƯỜng thuẬt Bar_right 

Latest topics

» Ngày: 23-12
by admin Fri Nov 30, 2012 11:53 am

» CÁC BỐ, CÁC MẸ GIÚP MÌNH VỚI
by gatrantruong01 Thu Nov 15, 2012 12:22 am

» lớp 6 Đề cương ôn tập lớp 6
by admin Wed Nov 07, 2012 6:13 pm

» 3 ứng dụng học tiếng Anh cực hay trên "dế yêu"
by admin Sat Nov 03, 2012 10:30 am

» Từ vụng cơ bản tiếng anh, 3000 từ vựng nhà xuất bản giáo dục
by admin Sat Nov 03, 2012 10:22 am

» Những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp
by admin Sat Nov 03, 2012 9:15 am

» Giao tiếp Choosing a movie- chọn 1 bộ hphim
by admin Wed Oct 31, 2012 4:45 pm

» Giao tiếp căn bản At the restaurant-tại khách sạn
by admin Wed Oct 31, 2012 4:42 pm

» Giao tiếp What a coincidence=trùng hợp làm sao
by admin Wed Oct 31, 2012 4:40 pm

» Học tiếng anh giao tiếp Making a date -Đặt cuộc hẹn
by admin Wed Oct 31, 2012 4:38 pm

Forum Statitics


    Câu tƯỜng thuẬt

    spammer
    spammer
    Mod
    Mod


    Nữ Tổng số bài gửi : 50
    Age : 36
    Điểm bài viết : 135
    Registration date : 13/10/2009

    Câu tƯỜng thuẬt Empty Câu tƯỜng thuẬt

    Bài gửi by spammer Thu Jun 02, 2011 12:37 pm

    Câu tường thuật (còn gọi là câu gián tiếp ) là câu tường thuật lại lời nói của người khác .Khi làm câu tường thuật sẽ có những thay đổi chung như sau:
    1) Thay đổi về người :
    Ngôi thứ nhất thì đổi thành người nói
    (ngôi thứ nhất là các chữ mà khi bạn dịch ra tiếng Việt có chữ "tôi,chúng tôi") ex: my (của tôi) ,us (chúng tôi )....
    Ngôi thứ hai đổi thành người nghe
    Ngôi thứ hai là các chữ khi dịch ra tiếng Việt có chữ :"bạn,các bạn ":ex:your (của bạn ),you (bạn).....
    2) Thay đổi về thì:
    Nếu động từ tường thuật ở quá khứ thì bên trong ngoặc phải giảm thì
    Nguyên tắc giảm thì :
    + Lấy động từ gần chủ từ nhất giảm xuống một cột
    ex:
    he goes out -> he went out (go giảm xuống cột 2 thành went)
    he will go -> he would go ( will đứng gần chủ từ nhất nên chọn nó giảm xuống 1 cột thành would ,không chọn go để giảm vì nó đứng xa chủ từ hơn will )
    + nếu giảm xong thành cột 3 thì phải thêm had trước nó :
    ex:
    he went home -> he had gone (lấy went giảm xuống 1 cột thành gone , là cột 3 nên thêm had trước gone
    * Các trường hợp không giảm thì :
    + nếu hết cột để giảm thì không giảm nữa

    ex:
    he would go -> he would go (would không còn cột để giảm nên giữ nguyên)
    + một sự thật luôn luôn đúng:
    ex:
    my teacher said "the Sun rises in the East "
    --> my teacher said that the Sun rises in the East (mặt trời mọc hướng đông là một chân lý nên giữ nguyên thì)
    + Câu quá khứ mà có năm xác định
    ex:
    he said "I was born in 1980"
    -> he said he was born in 1980 (giữ nguyên thì)
    + đông từ trong câu là quá khứ giả định ,hoặc câu điều kiện loại 2
    ex:
    he said " if you were a millionaire,...."
    -> he said to me that if I were a millionaire,.....(không giảm thì)
    he said "I would rather you went home"
    -> he said he would rather I went home (went ở trên là quá khứ giả định nên không giảm thì)

      Hôm nay: Sun Sep 22, 2024 2:58 am